Cấu Trúc Struggle trong tiếng anh được sử dụng khá phổ biến. Tuy nhiên đối với những người mới học thì việc sử dụng đúng It is the first time trong các trường hợp còn gặp nhiều khó khăn. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cách sử dụng Will qua bài viết sau
Table of Contents
STRUGGLE NGHĨA LÀ GÌ
Trong tiếng Anh, Struggle được dịch nghĩa là đấu tranh, chiến đấu hay vùng vẫy.
Struggle nghĩa là chiến đấu, tức chỉ hành động kiên quyết đối đầu, mạnh mẽ để tranh chấp, giành lấy một điều gì đó khó khăn và nguy hiểm. Chiến đấu cần có hai bên để tranh giành và thẻ hiện sự mạnh mẽ quyết tâm của người tham gia. Chiến đấu thường đi kèm với chiến tranh hay sự căng thẳng và quyết liệt.
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG STRUGGLE
Phát âm Anh – Anh: /ˈstrʌɡ.əl/
Phát âm Anh – Mỹ: /ˈstrʌɡ.əl/
Từ loại: Động từ
Nghĩa tiếng Anh: To experience difficulty and make a very great effort in order to do something; to use a lot of effort to defeat someone, prevent something, or achieve something
Nghĩa tiếng Việt: Chiến đấu – trải qua khó khăn và nỗ lực rất nhiều để làm được điều gì đó; sử dụng rất nhiều nỗ lực để đánh bại ai đó, ngăn chặn điều gì đó hoặc đạt được điều gì đó
VÍ DỤ ANH VIỆT
Để hiểu rõ hơn về cách dùng cũng như ý nghĩa của struggle, mời bạn độc cùng xem các ví dụ Anh – Việt cụ thể dưới đây của đội ngũ studytienganh
-
He struggled with his attacker who then ran away.
-
Anh ta vật lộn với kẻ tấn công của mình, người sau đó đã bỏ chạy.
-
For years she struggled against the establishment to get her theories accepted.
-
Trong nhiều năm, cô ấy đã đấu tranh chống lại sự thành lập để các lý thuyết của mình được chấp nhận.
-
After the first half, United were really struggling.
-
Sau hiệp một, United thực sự gặp khó khăn.
-
The dog has been struggling to get free of the wire noose.
-
Chú chó đã rất vất vả để thoát khỏi dây thòng lọng.
-
Fish struggle for survival when the water level drops in the lake.
-
Cá đấu tranh để sinh tồn khi mực nước trong hồ giảm xuống.
-
I’ve been struggling to understand this article all afternoon.
-
Tôi đã rất vất vả để hiểu được bài báo này cả buổi chiều.
-
She struggled with her attacker but he was too strong for her.
-
Cô đã đấu tranh với kẻ tấn công mình nhưng anh ta quá mạnh so với cô.
-
I tried to pick him up but he struggled and got free.
-
Tôi đã cố gắng để đón anh ta nhưng anh ta đã cố gắng và được tự do.
-
We completed the project, but it was a struggle.
-
Chúng tôi đã hoàn thành dự án, nhưng đó là một cuộc đấu tranh.
-
In the current climate many small businesses are struggling.
-
Trong bối cảnh hiện tại, nhiều doanh nghiệp nhỏ đang gặp khó khăn.
-
Contemporary social scientists struggle with the problem of being precise about that which defies precision : the cloudiness of our own lives.
-
Các nhà khoa học xã hội đương đại phải vật lộn với vấn đề phải chính xác về vấn đề thách thức sự chính xác: sự vẩn đục trong cuộc sống của chúng ta.
-
And so the spoken drama struggles, receiving little international or local community funding, nor extra government money to compensate.
-
Và do đó, bộ phim kịch nói gặp khó khăn, nhận được ít tài trợ từ cộng đồng địa phương hoặc quốc tế, cũng như không có thêm tiền của chính phủ để bù đắp.
-
If there was really so little to decide, what were the local struggles all about?
-
Nếu thực sự có quá ít quyết định, thì tất cả các cuộc đấu tranh ở địa phương là về cái gì?
MỘT SỐ CỤM TỪ LIÊN QUAN
Cùng tìm hiểu các từ và cụm từ có liên quan đến Struggle để khi bạn vận dụng vào trong thực tế cuộc sống trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn. Studytienganh thống kê ngay trong bảng này để bạn tiện theo dõi hơn.
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
problems |
vấn đề |
|
dangerous |
nguy hiểm |
|
result |
kết quả |
|
Trust |
niềm tin |
|
intense |
căng thẳng |
|
determine |
quyết liệt |
|
strong |
mạnh mẽ |
|
Trên đây là Cấu Trúc Struggle & cách sử dụng như thế nào cho đúng trong các trường hợp. Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn khi học Tiếng Anh