Nếu bạn đã từng thắc mắc Look Down On là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
Table of Contents
LOOK DOWN ON NGHĨA LÀ GÌ
Trong tiếng Anh, cụm từ Look Down On có nghĩa là khinh thường một ai đó, không xem trọng họ và coi họ kém hơn mình, tin là mình tốt hơn, giỏi hơn….
Khi bạn thấy ai đó không bằng mình hay không đánh giá cao họ thì dùng Look Down On để diễn đạt thái độ và đánh giá của mình về người đó.
Ví dụ:
- They look down on me because I don’t have a car
- Họ khinh thường tôi vì tôi không có ô tô
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CỤM TỪ LOOK DOWN ON
Look Down On
Loại từ: Cụm động từ
Cấu trúc: Look Down On SB/Sth = Thing that you are better than Sb/ Sth
Nghĩa: Khinh thường ai đó/ nghĩ mình tốt hơn, giỏi hơn
Ví dụ:
-
She look down on people who haven’t been to colleague
-
Cô ấy nghĩ mình giỏi hơn những người không phải đồng nghiệp cô ấy
Look Down On là một cụm động từ được cấu tạo bởi động từ Look ( nhìn) , Down (xuống), và giới từ on. Để dễ nhớ ý nghĩa của nó người học có thể phân tích ý nghĩa của từng từ trong cụm động từ để suy luận. Đây là phương pháp giúp người họ nhớ lâu và hiểu rõ bản chất khi học các cụm từ ghép.
Ví dụ:
-
Sadly, white people look down on people of color
-
Đáng buồn thay, người da trắng thường coi thường người da màu
VÍ DỤ ANH VIỆT
MỜI BẠN XEM MỘT SỐ VÍ DỤ THỰC TẾ ĐƯỢC ĐỘI NGŨ STUDYTIENGANH BIÊN SOẠN NGAY DƯỚI ĐÂY VỚI MỤC ĐÍCH GIÚP NGƯỜI HỌC NẮM VỮNG CÁCH DÙNG LOOK DOWN ON VÀ HÀM NGHĨA TRONG CÁC TÌNH HUỐNG KHÁC NHAU.
-
Don’t look down on manual workers like him
-
Đừng coi thường những người lao động chân tay như anh ấy
-
Celebrities look down another ordinary people
-
Người nổi tiếng coi thường những người bình thường khác
-
I can’t take it anymore. I feel like every time I talk he looks down on me
-
Tôi không thể chịu đựng được nữa. Tôi cảm giác như mỗi lần tôi nói chuyện anh ta đều xem thường tôi
-
I think she’s looking down on me because she hasn’t given me important jobs
-
Tôi nghĩ cô ta đang xem thường tôi vì cô ấy đã không giao cho tôi các công việc quan trọng
-
Those who look down on me all have to pay high prices in the future
-
Những người xem thường tôi đều phải trả những cái giá đắt trong tương lai
-
He didn’t go to college so he was looked down on by many people
-
Anh ấy không học đại học nên bị nhiều người coi thường
-
It was when you looked down on me when I realized I needed to change
-
Chính lúc bạn xem thường tôi là khoảnh khắc tôi nhận ra mình cần thay đổi
-
Look down on others is extremely bad and affects your relationship development
-
Coi thường người khác là điều vô cùng tồi tệ và ảnh hưởng đến sự phát triển mối quan hệ của bạn
MỘT SỐ CỤM TỪ LIÊN QUAN
Dưới đây là một số cụm từ có liên quan với cụm từ Look Down On để người học tiện học thêm mở rộng vốn từ của mình. Cả từ trái nghĩa, và mở rộng đi với Look đều được giới thiệu đến bạn.
Từ, cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
jeer |
cười nhạo |
|
inferiority |
kém cỏi |
|
evaluate |
đánh giá |
|
tear away |
xa lánh |
|
Look on |
xem như, coi như |
|
Look up to |
kính trọng, coi trọng |
|
Look after |
= take care of Chăm nom, chăm sóc cái gì đó, ai đó |
|
Look out |
coi chừng |
|
Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Look Down On Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh