Nếu bạn đã từng thắc mắc Stalk là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
Table of Contents
STALK NGHĨA LÀ GÌ
Trong tiếng Anh, Stalk mang hai ý nghĩa khác nhau tương ứng với 2 loại từ mà nó đóng vai trò trong câu.
Nghĩa thứ nhất: Stalk là thân cây, cuống hoa, cành cây, nhanh hoa,…. những vật trang trí như thân cây
Nghĩa thứ hai: Stalk là theo đuổi, rình rập, bám đuổi cách lén lút. Với nghĩa này, Stalk mang cả ý tiêu cực lẫn tích cực.
Tất nhiên vẫn có một ý nghĩa thường xuyên được sử dụng hơn, nhắc đến stalk người ta thường nghĩ đến ý nghĩa thứ hai là bám đuổi, theo dõi, rình rập hơn. Nghĩa tích cực ở đây có thể kể đến trường hợp các cảnh sát theo dõi tội phạm để bắt giữ, còn nghĩa tiêu cực là cách mà người khác soi mói, theo dõi thông tin cá nhân của bạn cách lén lút đặc biệt là trên môi trường internet ngày nay.
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG TỪ STALK TRONG TIẾNG ANH
Phiên âm Anh- Anh: /stɔːk/
Phiên âm Anh – Mỹ: /stɑːk/
Nghĩa tiếng Việt: là theo dõi, bám đuổi, rình rập hoặc thân cây, cuống hoa
Nghĩa tiếng Anh: the main stem of a plant, or the narrow stem that joins leaves, flowers, or fruit to the main stem of a plant / to follow an animal or person as closely as possible without being seen or heard, usually in order to catch or kill them:
Khi dùng Stalk với nghĩa là thân cây, cuống hoa từ này là danh từ, đóng vai trò chủ ngữ hoặc bổ ngữ trong câu
Khi dùng Stalk với nghĩa theo dõi, bám đuổi nó là động từ làm vị ngữ trong câu
Ví dụ:
-
Look at this flower stalk! There is a worm in disguise.
-
Hãy nhìn cái cuống hoa này đi! Có một con sâu đang ngụy trang đó.
-
We are stalking my job opportunity on facebook
-
Anh ta đang rình rập cơ hội việc làm của tôi trên facebook
VÍ DỤ ANH VIỆT VỀ TỪ STALK
Cùng Studytienganh tham khảo một số ví dụ Anh – Việt cụ thể với cả 2 ý nghĩa của Stalk ngay để hiểu rõ cách dùng của nó trong từng trường hợp thực tế đời sống.
-
It seems that what I share on social networks is being stalked
-
Hình như những gì tôi chia sẻ trên mạng xã hội đều đang bị rình rập
-
Police are stalking thieves on the street
-
Công an đang bám đuổi tên trộm trên đường phố
-
I really like the lily stalk because it is very fragrant
-
Tôi rất thích phần cuống hoa loa kèn bởi nó rất chắc thơm
-
Don’t try to stalk my weaknesses, try to change your friend first
-
Đừng cố rình rập những điểm yếu của tôi, hãy tự cố gắng thay đổi bạn bạn trước đi
-
The police have been stalking the criminal for months
-
Cảnh sát đã theo dõi tên tội phạm trong nhiều tháng
-
She will get angry if she knows that you are stalking her every day
-
Cô ấy sẽ giận nếu biết bạn đang rình rập cô ấy mỗi ngày
-
The stalks of some flowers can be used as medicine
-
Phần cuống của một số loài hoa có thể dùng làm thuốc chữa bệnh
- When night falls, danger stalks the streets of the city.
-
Khi màn đêm buông xuống, nguy hiểm rình rập các con đường của thành phố.
-
Stalk her help me while I’m away
-
Theo dõi cô ấy giúp tôi khi tôi đi vắng
MỘT SỐ CỤM TỪ LIÊN QUAN
Sau đây là một số cụm từ mở rộng có liên quan đến Stalk mời quý bạn đọc theo dõi . Đây là cách để bạn có thể nhanh chóng tăng thêm vốn từ vựng của mình.
Từ cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
follow |
theo dõi |
|
stealthy |
lén lút |
|
look |
tìm kiếm |
|
public |
công khai |
|
investigate |
điều tra |
|
dependent |
phụ thuộc |
|
secret |
bất mật |
|
Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Stalk Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh