TRỌN BỘ 500+ TỪ VỰNG tiếng Anh chủ đề CỬA HÀNG & HÀNG HÓA thông dụng nhất. Cùng tự học từ vựng hiệu quả mỗi ngày!
Từ vựng về các cửa hàng
Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp bạn tối ưu thời gian học tập của bản thân, đồng thời giúp cho khả năng ghi nhớ hiệu quả hơn rất nhiều. Danh sách sau đây đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về cửa hàng thông dụng nhất, cùng tìm hiểu ngay nào.
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Baker | Hiệu bánh |
Bookshop / bookstore | Nhà sách |
Corner shop (uk) | Cửa hàng góc phố (tạp hoá) |
Flea market | Chợ trời |
Hardware store / ironmonger | Cửa hàng dụng cụ |
Market | Chợ |
Optician | Hiệu kính mắt |
Petrol station (uk) / gas station (us) | Trạm xăng |
Petshop | Hiệu thú nuôi |
Tea shop (uk) | Quán trà |
Antique shop | Cửa hàng đồ cổ |
Bakery | Cửa hàng bán bánh |
Barbers | Hiệu cắt tóc |
Beauty salon | Cửa hàng làm đẹp |
Butchers | Cửa hàng bán thịt |
Charity shop | Cửa hàng từ thiện |
Chemists or pharmacy | Cửa hàng thuốc |
Clothes shop | Cửa hàng quần áo |
Delicatessen | Cửa hàng đồ ăn sẵn |
Department store | Cửa hàng bách hoá |
Dress shop | Cửa hàng quần áo |
Dry cleaners | Cửa hàng giặt khô |
Electrical shop | Cửa hàng đồ điện |
Toy shop | Cửa hàng đồ chơi |
Tatto parlour | Tattoo studio |
Tailors | Hàng may |
Stationers | Cửa hàng văn phòng phẩm |
Shoe shop | Cửa hàng giầy |
Sports shop | Cửa hàng đồ thể thao |
Shoe repair shop | Cửa hàng sửa chữa giầy dép |
Hairdressers | Cửa hàng uốn tóc |
Greengrocers | Cửa hàng rau quả |
Gift shop | Cửa hàng lưu niệm |
Newsagents | Quầy bán quần áo |
Từ vựng tiếng Anh về quà lưu niệm
Nhằm giúp cho vốn từ của bạn trở nên phong phú và đa dạng hơn, chúng mình cũng đã chọn lọc đồng thời tổng hợp một số từ vựng về quà lưu niệm bằng tiếng Anh qua bảng danh sách sau đây.
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Present | Món quà |
Gift | món quà |
Souvenir | quà lưu niệm |
Receiver | người nhận |
Occasion | dịp |
On occasion | nhân dịp |
Give | tặng |
Special | đặc biệt |
Gratitude | lòng biết ơn |
Flower | hoa |
Accessorize | Bracelets/ Necklace |
Perfume | nước hoa |
Shoes | Giày |
Handbag | Túi xách |
Dress, clothes | Đầm, quần áo |
Cosmetics | Mỹ phẩm |
A handmade gift | Món quà tự làm |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại cửa hàng
Có tên các cửa hàng bằng tiếng Anh trong tay, thế nhưng để giúp bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp nên chúng mình đã tổng hợp một số dạng mẫu câu về chủ đề này. Cùng tìm hiểu qua bảng dưới đây để có thể sử dụng cho từng ngữ cảnh cụ thể nha.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
What times are you open? | Mấy giờ bạn/ cửa hàng mở cửa đó? |
We’re open from 8am to 7pm, Monday to Saturday | Chúng tôi mở cửa từ 8 giờ sáng cho đến 7 giờ chiều, từ thứ Hai đến thứ Bảy. |
We’re open from 7am to 5pm, six days a week | Chúng tôi mở cửa từ 7 giờ sáng cho đến 5 giờ tối, sáu ngày trong tuần. |
What time do you close? | Mấy giờ bạn/ cửa hàng mở cửa đó? |
Can I help you? | Tôi có thể giúp gì cho anh/ chị? |
How much is that? | Cái đó bao nhiêu tiền vậy? |
That’s cheap! | Rẻ quá đó! |
That’s expensive! | Đắt vậy! |
Sorry, i don’t sell them | Xin lỗi, tôi không bán thứ đó. |
Have you got anything cheaper? | Anh/ chị có cái nào rẻ hơn không? |
Anything else? | Còn gì nữa không? |
Do you have this item in stock? | Anh/ chị còn hàng loại này không? |