Nếu bạn đã từng thắc mắc Down to earth là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.

 “DOWN TO EARTH” TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Down to earth

Định nghĩa:

Đây là một loại cụm tính từ bộc lộ một tâm trạng đặc tính khiêm tốn không khoa trương của một chủ thể người về một vấn đề nào đó. Ngoài ra, đây còn là một loại từ nhằm khẳn định những việc có lí và mang tính thực tế cao thường sử dụng trong nhiều trường hợp ngữ cảnh trong Tiếng Anh .

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một từ thuộc cụm tính từ trong tiếng Anh, sử dụng rất thông dụng trong nhiều vị trí cấu trúc của một câu mệnh đề.

  • And he expressed his thoughts on religious culture in down-to-earth language.
  • Và anh ấy bày tỏ suy nghĩ của mình về văn hóa tôn giáo bằng ngôn ngữ bình dị.

 

  • She’s a down-to-earth woman with no pretensions about the talent with many people in social
  • Cô ấy là một người phụ nữ bình dị, không có chút kỳ vọng về tài năng với nhiều người trong xã hội

 CẤU TRÚC VÀO CÁCH SỬ DỤNG “DOWN TO EARTH” TRONG TIẾNG ANH:

[“down to earth” đứng trước danh từ]

The down to earth language: ngôn ngữ bình thường

  • The down to earth language is the language of the local address of any area is used by many special features.
  • Ngôn ngữ bình thường là ngôn ngữ của người địa phương của bất kỳ khu vực nào được sử dụng bởi nhiều tính năng đặc biệt.

The down to earth technology an business: Công nghệ và kinh doanh toàn cầuIFrame

  • The down to earth technology an business is being covered all over the world with the goal of making the world more and more modern and developing in parallel with the environmental protection..
  • Công nghệ và kinh doanh toàn cầu đang được phủ sóng khắp thế giới với mục tiêu làm thế giới ngày càng phát triển hiện đại và đi đôi với việc bảo vệ môi trường..

[“down to earth” đứng trước hoặc sau giới từ]

his friends down to earth after talent contest: Bạn bè của anh ấy khiêm tốn sau cuộc thi tài năng

  • After a long time joining the contest and winning his friends down to earth after talent contest  but also want to learn new things from other competitors.
  • Sau một quãng thời gian dài tham gia cuộc thi và đã dành chiến thắng, bạn bè của anh ấy khiêm tốn sau cuộc thi tài năng mà còn muốn học tập những điều mới lạ từ những đối thủ khác.

glancing down to earth from space station: nhìn xuống trái đất từ trạm không gian vũ trụ

  • The astronaut could see glancing down to earth from space station through images transmitted from satellites outside space.
  • Phi hành gia có thể nhìn thấy từ trạm vũ trụ nhìn xuống trái đất thông qua hình ảnh truyền từ vệ tinh bên ngoài không gian.

[“down to earth” đứng sau động từ]

The thief was cast down to earth: Tên trộm bị ném xuống đất

  • The villagers were all poaching together and in the end succeeded and a thief was cast down to earth were tied back to the police.
  • Tất cả dân làng cùng nhau săn trộm và cuối cùng đã thành công và một tên trộm đã bị hạ sát xuống đất đã bị trói lại giao cho cảnh sát

The alien came down to earth: Người ngoài hành tinh xuống trái đất

  • According to legends of many religions, aliens came down to earth long time ago and built a modern civilization but for some reason they were destroyed and had to leave.
  • Theo truyền thuyết của nhiều tôn giáo, người ngoài hành tinh đã xuống trái đất từ rất lâu và xây dựng nên một nền văn minh hiện đại nhưng vì một lý do nào đó mà họ bị hủy diệt và phải ra đi.

[“down to earth” trong các loại câu hỏi nghi vấn]

  • How is humankind affected when extraterrestrial meteors are suddenly down to the earth suddenly?
  • Loài người bị ảnh hưởng như thế nào khi các thiên thạch ngoài Trái đất bất ngờ lao xuống trái đất một cách đột ngột?
  • Who will bring me down to the earth right now at this airport ?  
  • Ai sẽ đưa tôi xuống đất ngay bây giờ ngay tại sân bay này?

MỘT SỐ CỤM TỪ LIÊN QUAN ĐẾN “DOWN TO EARTH” THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH:

Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Down to earth person: Người bình thường
Down to earth view: Chế độ xem từ dưới đất
Down to earth style:  Phong cách đơn giản
Down to earth approach: Phương pháp tiếp cận thực tế
Down at the heels: xuống dưới gót chân

Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Down to earth Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *