Nếu bạn đã từng thắc mắc Build Up là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.

BUILD UP NGHĨA LÀ GÌ?

Build up được dịch nghĩa sang tiếng việt là tăng lên, tăng thêm hay phát triển một công ty.

Build up được phát âm trong tiếng anh như sau: [ ˈbɪld ʌp]

CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CỤM TỪ BUILD UP

Trong câu tiếng anh, Build up vừa đóng vai trò là một danh từ vừa là một cụm động từ. Dưới đây là một cách dùng phổ biến của Build up:

Với vai trò là cụm động từ, Build up dùng để:

Nếu bạn tích tụ một thứ gì đó hoặc nếu nó tích trữ, nó sẽ dần trở nên lớn hơn hoặc làm cho một cái gì đó tăng lên hoặc trở nên lớn hơn.

IFrame
build up + something
IFrame

Ví dụ:

  • Every year at this time, department stores are building up stock for Tet.
  • Mọi năm vào thời điểm này, các cửa hàng bách hóa đều tích trữ hàng phục vụ Tết

Dùng để khen ngợi điều gì đó hoặc ai đó theo cách có thể ảnh hưởng đến ý kiến ​​của mọi người; để làm cho một người cảm thấy tự tin hơn, mạnh mẽ hơn, đặc biệt là khi họ đã trải qua một trải nghiệm tồi tệ hoặc bị ốm

build + somebody/something +  up

Ví dụ:

  • Everyone in the department tried to build his confidence up.
  • Mọi người trong bộ phận đều cố gắng xây dựng sự tự tin của anh ấy.

Khi Build up là một danh từ thì sẽ được dùng để diễn tả sự gia tăng, đặc biệt là một sự gia tăng dần dần hay để tăng số lượng, thêm nhiều thứ gì đó. Trong một số trường hợp, Build up được dùng để chỉ khoảng thời gian chuẩn bị trước khi điều gì đó xảy ra.

Bên cạnh Build up thì động từ Build còn có các cách dùng khác như:

Cụm từ

Ý nghĩa

build around something

để dựa trên một ý tưởng hoặc nguyên tắc nào đó

build on something

để sử dụng thành công hoặc thành tích làm cơ sở để đạt được nhiều thành công hơn

build something in/into something

để bao gồm một cái gì đó như một phần của kế hoạch, hệ thống hoặc thỏa thuận

build in something

để bao gồm một cái gì đó khi bạn đang làm hoặc xây dựng một thứ mới

VÍ DỤ ANH VIỆT VỀ BUILD UP TRONG CÂU TIẾNG ANH

Để hiểu hơn về Build up là gì thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

  • In our opinion, students in middle schools and above should build up a solid foundation in English.
  • Theo chúng tôi, học sinh từ cấp trung học cơ sở trở lên nên xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc.

 

  • With what happened before, the tension between the two communities is building up.
  • Với những gì đã xảy ra trước đó, căng thẳng giữa hai cộng đồng đang tăng lên.

 

  • It took him a very long time to build up his business into what it is today.
  • Anh ấy đã mất một thời gian rất dài để xây dựng doanh nghiệp của mình thành như ngày nay.

 

  • The build up in human resources in the manufacturing sector seems more likely.
  • Việc tăng cường nguồn nhân lực trong lĩnh vực sản xuất dường như có nhiều khả năng hơn.

 

  • This group has built up a lot before the tour in different lands and has been touted by many people.
  • Nhóm này đã gây dựng rất nhiều trước chuyến lưu diễn ở các vùng đất khác nhau và được nhiều người mời chào

 

  • Every morning she wakes up, she exercises to build up her strength.
  • Mỗi sáng thức dậy, cô đều tập thể dục để tăng cường sức khỏe.

 

  • If you can build up confidence in yourself, your chances of success are greater.
  • Nếu bạn có thể tự tin vào bản thân, cơ hội thành công của bạn sẽ lớn hơn.

 

  • With this testing approach, we can build up speed gradually and safely.
  • Với cách tiếp cận thử nghiệm này, chúng tôi có thể tăng tốc độ dần dần và an toàn.

 

  • If you are pregnant, exercise can build up your strength and flexibility.
  • Nếu bạn đang mang thai, tập thể dục có thể tăng cường sức mạnh và sự linh hoạt của bạn.

MỘT SỐ CỤM TỪ LIÊN QUAN ĐẾN BUILD UP

  • build up shares: xây dựng cổ phiếu
  • build up stock: tích trữ
  • build up wealth: gây dựng sự giàu có
  • build up experience: xây dựng kinh nghiệm
  • build up  success: xây dựng thành công
  • build up achievements: xây dựng lên thành tựu
  • build up sequence: xây dựng trình tự
  • build up business: xây dựng doanh nghiệp
  • build up curve: xây dựng đường cong
  • build up pattern schedule: xây dựng lịch biểu mẫu
  • build up the fund: xây dựng quỹ
  • build up resistance to infection: xây dựng khả năng chống lại nhiễm trùng

Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Build Up Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *